Bạn đang tìm kiếm những kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp, độc đáo nhất hiện nay? Bài viết này TipCongNghe.com sẽ chia sẻ tới bạn danh sách tổng hợp 999+ bộ kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp nhất đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Danh sách này cũng sẽ bao gồm các ký tự đặc biệt số Trung Quốc, kí tự đặc biệt khuôn mặt bằng chữ Trung Quốc,…
Cùng xem ngay nhé!
1. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?
Kí tự chữ Trung Quốc thường chỉ ký tự chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), chữ Hán văn (漢文/汉文) – là một hệ thống ngôn ngữ với các chữ tượng hình đẹp vuông vắn trong ngôn ngữ Trung Quốc để biểu đạt ý của tiếng Trung. Hiểu đơn giản đây chính là dạng chữ viết của tiếng Trung Quốc. Chữ Hán là ngôn ngữ ký tự được dùng nhiều trong cả các ngôn ngữ khác như tiếng Nhật, tiếng Hàn, nó sử dụng các ký hiệu và hình ảnh tượng trưng để biểu đạt ý nghĩa.
Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc (tiếng Anh là Chinese Symbols) thường gồm các chữ cái hoặc số thông thường của kí tự chữ Trung Quốc theo dạng Giản thể (汉字) và Phồn thể (漢字) nhưng được lồng ghép thêm các chi tiết phụ khác như: hoa lá, trái tim, cây dù, ngôi sao, mặt cười,… Chúng được sáng tạo theo nhiều font chữ, kiểu dáng khác nhau, mang tính thẩm mỹ cao, ý nghĩa đặc biệt để người dùng sử dụng theo các mục đích khác nhau. Tất cả những yếu tố này sẽ kết hợp lại tạo ra 1 phong cách độc đáo, mới lạ bắt mắt nhưng không làm thay đổi ý nghĩa cơ bản nguyên gốc của mặt chữ. Đây là 1 cách kết hợp sáng tạo, thú vị để thể hiện sự cá nhân hóa khi vận dụng chữ Hán, tạo ra các biểu tượng, kí tự đặc biệt, độc đáo và đầy phong cách.
Các chữ cái sẽ được viết dưới dạng kí tự đặc biệt, người dùng dễ dàng sao chép copy để sử dụng chúng nhanh nhất.
2. Ký tự đặc biệt Trung Quốc dùng để làm gì?
Hiện nay rất nhiều người dùng quan tâm các kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc, nhất là giới trẻ sử dụng rất phổ biến. Kí tự đặc biệt Trung Quốc được sử dụng cho rất nhiều mục đích như: đặt tên game cho nhân vật của các game thủ chuyên nghiệp, đặt tên TikTok, đặt biệt danh chữ Trung Quốc cho các tài khoản mạng xã hội Facebook, tạo nickname trên mạng, diễn đàn, nhắn tin cho bạn bè người thân, tạo thiệp bằng tiếng Trung,…
Việc dùng những ký tự độc đáo được giới trẻ hiện nay đặc biệt yêu thích thay vì dùng lời nói trực tiếp, giúp cho câu chuyện, cuộc đối thoại thú vị và ý nghĩa hơn.
Với rất nhiều kiểu dáng bắt mắt, ý nghĩa, bộ ký tự chữ cái tiếng Trung giúp cho người dùng gây được ấn tượng, thể hiện sáng tạo, phong cách,sự mới mẻ, thẩm mỹ của bản thân.
3. Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp và độc đáo nhất
Bạn đang tìm kiếm những kí tự chữ Trung Quốc đặc biệt độc đáo? Hãy cùng TipCongNghe.com khám phá ngay danh sách kí tự tiếng Trung, chữ Trung Quốc đẹp mắt, ký hiệu Trung Quốc độc đáo dưới đây nhé!
Cách sử dụng:
- Máy tính: Nhấp chuột phải vào kí tự => Chọn Sao chép / Copy.
- Điện thoại: Chạm và giữ kí tự => Chọn Sao chép / Copy.
Sau đó dán vào nơi bạn muốn sử dụng!
3.1. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đầy đủ nhất 2024
- ㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
- ㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉
- ㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
- 中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分
- 对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等
- 部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开
- 它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各
3.2. Kí tự chữ Trung Quốc trong hình tròn
- ㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
3.3. Kí tự đặc biệt số Trung Quốc trong hình tròn
- ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉
Tương ứng ý nghĩa:
- Số 0: bạn, em, anh
- Số 1: ㊀ => muốn
- Số 2: ㊁ => yêu
- Số 3: ㊂ => nhớ, đời, sinh
- Số 4: ㊃ => đời người, thế gian
- Số 5: ㊄ => tôi, anh, em
- Số 6: ㊅ => lộc
- Số 7: ㊆ => hôn
- Số 8: ㊇ => phát, ôm
- Số 9: ㊈ => vĩnh cửu
- Số 10: ㊉
Người Trung Quốc dùng ký tự số để đếm con số, từ số 10 trở lên thì hàng chục thì chỉ cần công thêm chữ (十) vào giữa.
Ví dụ: 82 được phát âm là 八十二 bā Shi Er (ba shi er), 62 được viết là 六十二 (phát âm: liu shi er), 84 là 八十四 (ba shi si), 39 là 三十九 (Sān shí jiǔ)
3.4. Kí tự số Trung Quốc trong dấu ngoặc
- ㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩
3.5. Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc
Bằng cách ghép những kí tự chữ và số trong tiếng Trung và biến tấu 1 chút, chúng ta đã có ngay những icon cực đáng yêu.
- 凸( ̄□ ̄」) => Ngón tay thối
- ┌(┌ 廿-廿)┐ => Đôi mắt long lanh
- ( ̄个 ̄)
- 凸( ̄ヘ ̄) => Giơ ngón giữa
- (炎ロ炎)=> Mắt ướt lệ nhòa
- ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ => Mặt mèo đáng yêu
- (´┏・┓`) => Quý ông lịch lãm với bộ ria mép
- (❀◜∇◝)(◜∇◝❀) => Cô gái Trung Hoa
- ฅ(=・ᆽ・ฅ=) => Mèo thần tài Maneki Neko
- ☆´;.*:.¨ ( ̄个 ̄) (ᆺ_ᆺ✿) => Cặp đôi đáng yêu
- => Lì xì tết
- ( -෴- ) => Người đàn ông để ria mép
3.6. Top tên game PUBG hay có kết hợp kí tự chữ Trung Quốc
- いけない ひあがな役
- ✿TʜᴇCʜɪɴᴀ♡᭄ꦿ❀ ·
- ꧁༒ℭhina༒꧂
- ひあがな役-LIVE ބޯޅަބެ
- পেলাম ꧁꧂
- .๖ۣۣۜŜẴṪÄŇ
- 蓝莓❷号拾荒
- 流琵不金察豁来
- 玥卤肉饭
- 斯约食思耗
- 察 琵不金察
- 悪魔✪杀了假台湾
- 我从一个网站复制了
- 我的名字 我住在金门大桥上。。
- 我喜欢鸡巴:
- 让我舔 我是同性恋我喜欢公鸡
- ✮●✮CENDEK✮●꧂ ༒)乃尺oズ乇刀(༒
4. Một số câu tiếng Trung hay được sử dụng nhất trong phim cổ trang
- 我不知道 . (Wǒ bù zhìdāo): Tôi không biết
- 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!): Cẩn thận
- 我爱你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em, em yêu anh
- 我回來了 (Wǒ huíláile): Tôi về rồi
- 你好嗎? (Nǐhǎo ma?): Bạn có khỏe không?
- 不客氣。(Bù kèqì.): Không có gì
5. Một số thuật ngữ, teen code tiếng Trung được giới trẻ yêu thích
Dưới đây là những thuật ngữ, teen code ký hiệu được các bạn trẻ dùng để biểu thị những ý nghĩa khác nhau, ví dụ như để tỏ tình, tán chuyện. Chúng thường dựa vào sự đồng âm các số đếm với các từ có nghĩa khác nhau trong tiếng Trung Quốc. Nếu bạn không am hiểu văn hóa Trung Quốc thì bạn sẽ thấy những số này vô nghĩa nhưng thực ra thì những chữ số này lại mang ý nghĩa rất đặc biệt:
- Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
- Số 1: muốn
- Số 2: yêu
- Số 3: nhớ, đời, sinh
- Số 4: đời người, thế gian
- Số 5: tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)
- Số 6: lộc
- Số 7: hôn
- Số 8: phát, ôm
- Số 9: vĩnh cửu
- 520 – (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh (như I love you trong tiếng Anh). Anh yêu em, hoặc Em yêu anh). Trong tiếng Trung đọc nhanh số 520, âm điệu nghe giống như là “wo ai ni” (Anh yêu em).
- 530 – (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh
- 1314 – (好想你) – Nhớ anh/ Nhớ em
- 9277 – (就爱亲亲) – Thích hôn
- 555 – (呜呜呜) – Hu hu hu
- 9213 – (钟爱一生) – Yêu em cả đời
- 910 – (就依你) – Chính là em
- 886 – (拜拜啦) – Tạm biệt
- 837 – (别生气) – Đừng giận
- 920 – (就爱你) – Chỉ yêu em
- 9494 – (就是就是) – Đúng vậy, đúng vậy
- 88 – (拜拜) – Tạm biệt
- 81176 – (在一起了) – Bên nhau
- 3107 là 1 thuật ngữ tiếng lóng của cư dân mạng, sử dụng những con số nhằm ám chỉ từ LOVE (Tình yêu). Cách sử dụng này được tạo nên dựa trên việc con số 3107 khi xoay ngược lại sẽ thành dãy ký tự giống với từ LOVE.
- 520 999: Anh yêu em mãi mãi
- 520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp).
Tổng kết
Bài viết trên đây tổng hợp các kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp mắt, độc đáo nhất để bạn sử dụng cho tên nhân vật game, tên nickname mạng Facebook, Zalo,…
Tip Công Nghệ sẽ tiếp tục cập nhật thêm rất nhiều kí tự Trung Quốc hay thú vị cho bạn trong bài viết này!
Chúc bạn có những phút giây thư giãn vui vẻ! Đừng quên theo dõi TipCongNghe.com để cập nhật những tin tức thú vị, kí tự hay nhé!